Characters remaining: 500/500
Translation

cao kiến

Academic
Friendly

Từ "cao kiến" trong tiếng Việt có nghĩanhững ý kiến hay, sáng suốt sâu sắc, vượt trội hơn những ý kiến thông thường. thường được sử dụng để chỉ những người khả năng suy nghĩ nhìn nhận vấn đề một cách sâu sắc, tầm nhìn xa hơn người khác.

Định nghĩa:
  1. Cao kiến (danh từ): Ý kiến hay, sáng suốt, chiều sâu, thường được dùng để chỉ những ý tưởng, quan điểm ít người nghĩ đến hoặc khả năng giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
  2. Cao kiến (tính từ): Dùng để mô tả những người nhiều ý kiến hay, sáng suốt, khả năng nhìn xa, thấy trước hơn người thường.
dụ sử dụng:
  1. Trong giao tiếp hàng ngày:

    • "Tôi rất thích ý kiến của bạn về vấn đề này, quả là một cao kiến."
    • "Chúng ta cần những cao kiến như thế này để phát triển dự án."
  2. Trong văn học hoặc bài viết:

    • "Các bậc tiền bối thường để lại cho chúng ta nhiều cao kiến về việc quản lý đất nước."
    • "Bài viết này chứa đựng nhiều cao kiến giúp chúng ta định hướng tương lai."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Cao kiến có thể được dùng để khen ngợi ai đó tư duy sáng tạo, chẳng hạn:
    • "Người lãnh đạo này luôn đưa ra những cao kiến giúp công ty phát triển."
  • Ngoài ra, cũng có thể được dùng để chỉ những ý tưởng không phổ biến nhưng rất giá trị:
    • "Mặc dù không ai nghĩ đến, nhưng đó một cao kiến đáng để xem xét."
Phân biệt với các từ gần giống:
  • Ý kiến: những quan điểm, suy nghĩ của một cá nhân về một vấn đề nào đó, có thể không sâu sắc như "cao kiến".
  • Kiến thức: thông tin, sự hiểu biết về một lĩnh vực nào đó, không nhất thiết phải ý kiến hay.
  • Sáng tạo: Có thể liên quan đến việc tạo ra cái mới, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến sự sâu sắc trong ý kiến.
Từ đồng nghĩa:
  • Sáng suốt: Chỉ khả năng nhìn nhận đánh giá vấn đề một cách thấu đáo.
  • Thấu đáo: Nghĩa là hiểu , nắm bắt được bản chất của vấn đề, tương tự với "cao kiến".
Từ liên quan:
  • Tầm nhìn: Khả năng nhìn xa trông rộng, thường được sử dụng trong bối cảnh lãnh đạo hoặc quản lý.
  • Khả năng phân tích: Kỹ năng suy nghĩ logic phân tích tình huống, cũng liên quan đến việc đưa ra "cao kiến".
  1. I d. (id.). Ý kiến hay sáng suốt hơn hẳn những ý kiến thông thường. Quả là một cao kiến.
  2. II t. nhiều ý kiến hay sáng suốt, khả năng nhìn xa thấy trước hơn hẳn người thường. Những bậc .

Comments and discussion on the word "cao kiến"